Hotline hỗ trợ: 0967.10.05.96

PORSCHE 911 TURBO S CABRIOLET

PORSCHE 911 TURBO S CABRIOLET

PORSCHE 911 TURBO S CABRIOLET
14,706,000,000đ 15,480,000,000đ
Không mấy ngạc nhiên khi Porsche 911 Turbo Cabriolet và 911 Turbo S Cabriolet về cơ bản giống với bản coupe, ngoại trừ việc chiếc xe có một mui xếp mềm thay thế cho mui cứng cố định. Dù vậy, vẫn có nhiều tính năng độc đáo mà chỉ những chiếc xe mui trần như Porsche 911 Turbo Cabriolet và 911 Turbo S Cabriolet có.

Trước hết là mui xe, mui gấp mềm trên hai chiếc xe mui trần của Porsche có khung bằng ma-giê nhẹ, và có thể đóng mở trong 13 giây và có thể thực hiện việc này ở tốc độ 50 km/h.

Dưới mui xe, chiếc Porsche 911 Turbo Cabriolet được trang bị động cơ 3.8 lít – sáu xi-lanh phẳng giống với bản coupe. Chiếc xe có công suất tối đa 520 mã lực, momen xoắn cực đại 660 Nm. Sức mạnh này giúp Porsche 911 Turbo Cabriolet có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 3,5 giây, giảm 0,1 giây so với khả năng tăng tốc của 911 Turbo Coupe.

Trong khi đó, vẫn với động cơ 3.8 lít – sáu xi-lanh phẳng nhưng chiếc 911 Turbo S Cabriolet lại có được công suất 560 mã lực, momen xoắn cực đại 710 Nm. Sức mạnh này cho phép chiếc xe tăng tốc tới 100 km/h trong 3,2 giây, giảm 0,1 giây so với bản coupe. Cả 911 Turbo Cabriolet và 911 Turbo S Cabriolet đều có tốc độ tối đa đạt 318 km/h.

So với thế hệ trước, những chiếc Porsche 911 Turbo Cabriolet và 911 Turbo S Cabriolet tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 30%. Chiếc xe cần khoảng 9,9 lít xăng để đi được quãng đường 100 km, lượng khí thải tương ứng là 231 g/km.

Thông số kỹ thuật:

Động cơ:

Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK)
Số xi-lanh 6
Dung tích (cm³) 3,800 cm³
Bố trí động cơ Đặt sau
Công suất (hp) 580 hp
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 700 Nm / 2,100 – 4,250 rpm

Tiêu thụ nhiên liệu:

Đô thị (l/100 km) 12,1
Ngoài đô thị (l/100 km) 7,6
Kếp hợp (l/100 km) 9,3
Lượng khí thải CO2 (g/km) 216

Hiệu suất:

Vận tốc tối đa (km/h) 330 km/h
Tăng tốc từ 0-100 (km/h) 3,0 giây với chế độ Sport Chrono
Tăng tốc từ 0-160 (km/h) 6,8 giây với chế độ Sport Chrono
Tăng tốc từ 80-120 (km/h) 10,4 giây với chế độ Sport Chrono

Hộp số:

Hệ thống truyền động Dẫn động toàn phần chủ động

Thân xe:

Dài (mm) 4.507 mm
Rộng (mm) 1.880 mm
Cao (mm) 1.294 mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450 mm
Hệ số kéo (Cd) 0,32
Tự trọng (DIN) (kg) 1.670 kg
Tự trọng (EC) (kg) 1.745 kg
Tải trọng cho phép (kg) 2.045 kg

Dung tích:

Dung tích khoang hành lý (l) 115 lít
Dung tích thùng nhiên liệu (l) 68 lít
BForum - The world's leading Blockchain Forum mywebsite.vn